Tương thích với phần mềm | · Cisco TelePresence Software Version TC 7.1 hoặc mới hơn · Cisco Collaboration Endpoint Software Version 8.0 hoặc mới hơn |
Thành phần bao gồm trong gói sản phẩm | · SX10 Codec với Camera và Microphone tích hợp trên thân máy · Phụ kiện treo tường · Điều khiển từ xa TRC6 · Cáp mạng và cáp HDMI |
Camera tích hợp sẵn | · 5x zoom (bao gồm 2.65x zoom quang học) · Góc quay dọc +5°/-25°, quay ngang +/-30° · Góc mở hình dọc 51.5° · Góc mở hình ngang 83° · Độ mở ống kính 2.1 · Cảm biến hình ảnh 1920 x 1080 điểm, 30 khung hình một giây · Lấy nét, điều chỉnh độ nét, độ sáng và cân bằng trắng tự động hoặc bằng tay · Tính năng điều khiển camera đầu xa · Tự động lật ngược hình ảnh khi treo thiết bị ngược |
Giao diện người dùng | · Sử dụng điều khiển từ xa TRC6 cùng giao diện đồ họa trên màn hình · Bảng điều khiển cảm ứng Cisco Touch 10 (lựa chọn thêm) |
Các ngôn ngữ hỗ trợ | Tiếng Anh, Ả Rập, Catalan, Séc, Đan Mạch, Hà Lan, Phần Lan, Pháp, Đức, Do Thái, Hung Ga Ri, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Na Uy, Ba Lan, Bồ Đào Nha, Nga, Trung Quốc giản lược, Tây Ban Nha, Thụy Điển, Trung Quốc truyền thống, Thổ Nhĩ Kỳ; tùy thuộc phiên bản phần mềm |
Giao diện quản trị hệ thống | · Quản trị bằng các giao thức Telnet, SSH, XML và SOAP tích hợp sẵn · Tải phần mềm lên từ xa qua web, SCP, HTTP và HTTPS · Sử dụng điều khiển từ xa và các danh mục hiển thị trên màn hình |
Dịch vụ thư mục | · Thư mục nội tại (My Contacts) · Thư mục công ty (dùng với Cisco UCM và Cisco TelePresence Management Suite [TMS]) · Thư mục công ty bằng giao thức LDAP và H.350 (cần có Cisco TelePresence Management Suite) · Lịch sử cuộc gọi: Đã nhận, Đã gọi và Các cuộc gọi nhỡ cùng thông tin ngày giờ |
Nguồn điện sử dụng | · Sử dụng nguồn PoE · Sử dụng bộ nguồn điện đi kèm 100 – 240 VAC, 50/60 Hz · Công suất tối đa 12 watt trong điều kiện hoạt động thông thường |
Nhiệt độ và độ ẩm môi trường hoạt động | · Từ 0° tới 40°C (32° tới 95°F) tại đổ ẩm không khí từ 10% - 90% |
Nhiệt độ bảo quản và vận chuyển | · Từ -20° tới 60°C (60° tới 140°F) tại độ ẩm 10% - 90% |
Kích thước thiết bị codec | · Rộng: 10.8 inches (27.5 cm) · Cao: 4.6 inches (11.7 cm) · Sâu: 3.6 inches (9.1 cm) (với camera gập xuống hết) · Trọng lượng: 2.0 pounds (0.9 kg) |
Các tiêu chuẩn chấp thuận và tuân thủ | · Directive 2006/95/EC (Low-Voltage Directive) - Standard IEC/EN 60950-1 · Directive 2004/108/EC (EMC Directive) - Standard EN 55022, Class B - Standard EN 55024 - Standard EN 61000-3-2/-3-3 · Approved according to UL 60950-1 and CAN/CSA-C22.2 No. 60950-1-07 · Complies with FCC CFR 47 Part 15 Class A |
|
|
Băng thông cuộc gọi | · Tối đa 3 Mbps |
Băng thông tương ứng độ phân giải hình ảnh | · Phân giải 720p30 từ 768 kbps · Phân giải 1080p30 từ 1472 kbps |
Tính năng vượt tường lửa | · Sử dụng với Cisco TelePrense Expressway |
Chuẩn mã hóa hình ảnh | · H.263, H.263+ và H.264 |
Các cổng đầu vào hình ảnh | Hai cổng đầu vào hình ảnh (có thể lựa chon HDMI hoặc VGA trong giao diện người dùng) Các định dạng hình ảnh hỗ trợ: · 640x480 (VGA) · 720x480 · 704x576 (4CIF) · 800x600 (SVGA) · 848x480 · 1024x768 (XGA) · 1152x864 (XGA+) · 1280x720 (720p) · 1280x768 (WXGA) · 1920 x 1080@30 (HD1080p) · Extended Display Identification Data (EDID) |
Cổng đầu ra hình ảnh | Cổng đầu ra HDMI hỗ trợ: · 1920 x 1080@60 fps (1080p60) · VESA Monitor Power Management · Extended Display Identification Data (EDID) |
Độ phân giải hình ảnh | Độ phân giải hình ảnh (mã hóa và giải mã) · 176 x 144@30 (QCIF) (giải mã) · 352 x 288@30 (CIF) · 512 x 288@30 (w288p) · 576 x 448@30 (448p) · 768 x 448@30 (w448p) · 704 x 576@30 (4CIF) · 1024 x 576@30 (w576p) · 640 x 480@30 (VGA) · 800 x 600@30 (SVGA) · 1024 x 768@30 (XGA) · 1280 x 768@30 (WXGA) · 1280 x 720@30 (HD720p) · 1920 x 1080@30 (HD1080p) |
Các chuẩn mã hóa âm thanh | 64 kbps MPEG4 AAC-LD, OPUS, G.722, G.722.1, G.711mu, G.711a, G.729ab, và G.729 |
Các tính năng xử lý âm thanh | · Âm thanh mono chất lượng cao 20-kHz · Triệt vọng âm thanh · Tự động tăng giảm âm lượng · Tự động giảm nhiễu âm thanh · Đồng bộ hình ảnh và tiếng nói |
Các cổng đầu vào âm thanh | · Một microphone tích hợp · Một cổng microphone gắn ngoài, dùng jack 3.5 mm 4-chân (tương thích với Table Microphone 20 hoặc Cisco Ceiling Microphone) · Một cổng âm thanh vào HDMI |
Cổng đầu ra âm thanh | · Một cổng ra, 3.5 mm 4-chân · Một cổng âm thanh ra HDMI |
Tính năng song luồng hình ảnh | · Giao thức H.239 (H.323) (từ phần mềm CE8.2 hoặc mới hơn) · Giao thức BFCP (SIP) · Hỗ trợ phân giải nội dung lên đến 1080p5 (từ phần mềm CE8.0 hoặc mới hơn) |
Hỗ trợ họp đa điểm | Sử dụng với Cisco UCM, Cisco TelePresence Server và Cisco TelePresence Conductor |
Các giao thức kết nối | H.323, SIP H.323 (từ phần mềm CE8.2 hoặc mới hơn) |
Tính năng mã hóa nhúng sẵn | Áp dụng cho các cuộc gọi điểm-điểm SIP/H.323 (giao thức H.323 từ phần mềm CE8.2 hoặc mới hơn) Chuẩn mã hóa AES Tự động sinh và trao đổi khóa mã hóa Hỗ trợ mã hóa cả luồng hình ảnh nội dung |
Các tính năng mạng IP | · Tra cứu DNS để tìm cấu hình dịch vụ tự động · QoS · Quản lý băng thông IP động · Bộ nhớ đệm đồng bộ hình ảnh-tiếng nói động · Đồng bộ ngày giờ bằng NTP · Tự động hạ tốc độ nếu mất gói tin · Thực hiện cuộc gọi bằng URI · Giao thức TCP/IP · Hỗ trợ DHCP · Hỗ trợ giao thức chứng thực 802.1x · Hỗ trợ VLAN 802.1Q · QoS và CoS 802.1p · ClearPath |
Tính năng điều khiển cuộc gọi | · Sử dụng với Cisco Unified Communications Manager (CUCM) o Đăng ký trực tiếp tới CUCM o Yêu cầu CUCM phiên bản 8.6(2) or hoặc mới hơn với bộ SX10 Quick Set o Áp chính sách cơ bản với CUCM o Nâng cấp phần mềm thông qua CUCM o Hỗ trợ Option 150 trong DHCP và hỗ trợ Cisco Discovery Protocol o Tính năng thoại cơ bản như Giữ cuộc gọi, Tiếp tục, Chuyển tiếp, Tra cứu danh bạ · Sử dụng với Cisco Video Communication Server (VCS) o Đăng ký trực tiếp với VCS · Sử dụng với Cisco Webex Service · Sử dụng với H.323 Gatekeeper và SIP Proxy của các hãng khác theo tiêu chuẩn |
Khả năng hỗ trợ IPv6 | · Hỗ trợ Dual-stack IPv4 và IPv6 với DHCP, Secure Shell (SSH), HTTP, Secure HTTP (HTTPS), DNS, và Differentiated Services (DiffServ) · Hỗ trợ địa chi tĩnh hoặc động |
Các tính năng bảo mật | · Quản lý thông qua HTTPS và SSH · Có mật khẩu đăng nhập · Có mật khẩu quản trị · Tính năng tắt các dịch vụ IP · Tính năng chống thay đổi các cấu hình mạng |
Cổng mạng | · Một cổng mạng LAN (RJ-45) tốc độ 100 Mbit với tính năng PoE |
Các cổng kết nối khác | · Một cổng USB (cho mục đích tương lai) · Một cổng Micro USB để gỡ lỗi |